Characters remaining: 500/500
Translation

anh hùng

Academic
Friendly

Từ "anh hùng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa:
  1. Người lập nên công trạng đặc biệt lớn lao đối với nhân dân, đất nước: "Anh hùng" thường được dùng để chỉ những người thành tích xuất sắc trong việc bảo vệ đất nước, mang lại lợi ích cho nhân dân. dụ: "Nguyễn Huệ một anh hùng dân tộc", có nghĩa là Nguyễn Huệ đã làm những điều vĩ đại cho đất nước Việt Nam.

  2. Nhân vật thần thoại tài năng khí phách lớn: Trong văn hóa dân gian thần thoại, "anh hùng" cũng chỉ những nhân vật sức mạnh, tài năng phi thường, thường làm những điều kỳ diệu. dụ: "Các anh hùng trong truyện thần thoại Hi Lạp", ở đây nói về những nhân vật như Hercules, Perseus, v.v.

  3. Danh hiệu vinh dự cao nhất của nhà nước: Từ "anh hùng" cũng được dùng để chỉ danh hiệu nhà nước trao cho những cá nhân hoặc tập thể thành tích xuất sắc trong lao động hoặc chiến đấu. dụ: "Đại đội không quân anh hùng" có nghĩađại đội đó đã những đóng góp đặc biệt trong công tác bảo vệ tổ quốc.

Cách sử dụng:
  • Hành động anh hùng: Từ "anh hùng" cũng có thể được dùng để mô tả hành động dũng cảm, kiên cường trong những tình huống khó khăn. dụ: "Hành động cứu người trong hoạn nạn của anh ấy thật anh hùng."
Biến thể của từ:
  • Anh hùng dân tộc: chỉ những người công với đất nước.
  • Anh hùng lao động: chỉ những người thành tích xuất sắc trong công việc.
  • Anh hùng các lực lượng trang: chỉ những cá nhân hoặc đơn vị thành tích đặc biệt trong quân đội.
Từ gần giống, đồng nghĩa, liên quan:
  • Dũng sĩ: thường chỉ những người dũng khí, gan dạ trong chiến đấu.
  • Người hùng: có nghĩa tương tự như anh hùng nhưng thường mang ý nghĩa nhẹ nhàng hơn, có thể dùng trong bối cảnh không chính thức.
  • nhân: chỉ những người ảnh hưởng lớn đến lịch sử hoặc văn hóa, không nhất thiết phải anh hùng theo nghĩa chiến đấu.
  1. I d. 1 Người lập nên công trạng đặc biệt lớn lao đối với nhân dân, đất nước. Nguyễn Huệ một anh hùng dân tộc. 2 Nhân vật thần thoại tài năng khí phách lớn, làm nên những việc phi thường. Các anh hùng trong truyện thần thoại Hi Lạp. 3 Danh hiệu vinh dự cao nhất của nhà nước tặng thưởng cho người hoặc đơn vị thành tích cống hiến đặc biệt xuất sắc trong lao động hoặc chiến đấu. Anh hùng lao động. Anh hùng các lực lượng trang. Đại đội không quân anh hùng.
  2. II t. tính chất của người . Hành động anh hùng.

Comments and discussion on the word "anh hùng"